Máy toàn đạc Leica TCR 405
10,000 đ
ỐNG KÍNH: |
- Độ phóng đại đạt : 30X - Trường nhìn : 10 30’’, (1.66 mgon), tại 26m trên 1km. - Phạm vi điều tiêu ảnh : từ 1.7m đến vô cùng. - Thể lưới : chiếu sáng, với 5 cấp độ chiếu sáng. |
BÀN PHÍM VÀ MÀN HÌNH: |
- Màn hình: 01 màn hình tinh thể lỏng LCD 160x280 pixel, đèn chiếu sang 5 cấp. - Bàn phím : 24 phím cứng, bao gồm phí chữ và phím số, giúp thao tác dễ dàng. |
BỘ NHỚ TRONG/ TRUYỀN DỮ LIỆU: |
- Bộ nhớ trong đạt : 100.000 điểm cứng (Fixpoint), hoặc 60.000 điểm đo (Mearsure) - Định dạng dữ liệu: GSI / DXF / XML / ASCII/XLS/ Định dạng tự do. - Có thể truyền dữ liệu từ máy tính sang máy toàn đạc và ngược lại. |
ĐO GÓC (Hz, V): |
- Độ chính xác theo tiêu chuẩn ISO-171233 là : 2’’ (0.6 mgon), 3″ (1 mgon), 5″ (1.5 mgon): Tùy chọn - Hiển thị : 1” / 0.1 mgon / 0.01 mil. - Phuong pháp : tuyệt đối, liên tục, đối tâm. - Cảm biến bù trục : chế độ bù 4 trục. - Độ chính xác thiết đặt độ bù : 0.5’’, 1’’, 1.5’’ |
ĐO CẠNH DÀI KHÔNG GƯƠNG: |
- Phạm vi (Phản xạ 90%). - FlexPoint: 30 m.. - PinPoint – Power: 400 m. - PinPoint – Ultra: 1000 m. - Độ chính xác/Thời gian đo : 1.5 mm+2 ppm / typ. 3 s (Tiêu chuẩn ISO 17123-4) - Kích thước của điểm laze: At 30 m: approx. 7 mm x 10 mm, At 50 m: approx. 8 mm x 20 mm. |
ĐO CẠNH DÀI VỚI ĐIỂM PHẢN XẠ: |
- Gương GPR1: 3500m. - Tấm phản xạ (60mmx60mm): 250m. - Độ chính xác/ Thời gian đo: Đo chính xác (Fine) : ±(1.5 mm+2 ppmD)/ 2.4 giây, Đo nhanh: ±(3mm+2ppmD)/0.8 giây, Đo đuổi: ±(3mm+2ppmD). |
HỆ ĐIỀU HÀNH : |
Máy sử dụng hệ điều hành Window CE 5.0 Core. |
DỌI TÂM LASER: |
- Loại : Điểm laser,chiếu sáng, 5 cấp độ chiếu sáng. - Độ chính xác của dọi tâm:1.5mm trên 1.5m chiều cao máy. |
NGUỒN PIN: |
- Loại: LithiumIon. - Thời gian làm việc: hơn 20 h. |
TRỌNG LƯỢNG: |
Trọng lượng máy và pin là : 5.1 kg. |
MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG: |
- Biên độ làm việc: từ -20°C tới +50°C - Chịu nước và bụi (IEC 60529): IP55 - Độ ẩm: 95% không đọng nước |